ĐI MÁY BAY ĐẾN NƯỚC LÀO
(phần 4)
ຂີ່ຍົນໄປເມືອງລາວ
ບົດສົນທະນາ – Bài hội thoại
ພາກ 2– Phần 2.
ພະນັກງານດ່ານພາສີ: | ຂໍເບິ່ງປັດສະປໍຂອງທ່ານຈັກໜ້ອຍແດ່. |
Cán bộ trạm hải quan: | Cho xem hộ chiếu của bạn một lát nhé! |
ຄໍາພອນ: | ໄດ້ເຈົ້າ. ນີ້ແມ່ນປັດສະປໍຂອງຂ້ອຍ. |
Khăm Phon: | Được ạ. Đây là hộ chiếu của tôi. |
ພະນັກງານດ່ານພາສີ: | ທ່ານມາປະເທດລາວເພື່ອທ່ອງທ່ຽວບໍ່? |
Cán bộ trạm hải quan: | Bạn đến nước Lào để du lịch à? |
ຄໍາພອນ: | ບໍ່ແມ່ນ, ຂ້ອຍມາຮຽນ |
Khăm Phon: | Không phải, tôi đến để học. |
ພະນັກງານດ່ານພາສີ: | ທ່ານຈະຢູ່ລາວດົນປານໃດ? |
Cán bộ trạm hải quan: | Bạn sẽ ở Lào khoảng bao lâu? |
ຄໍາພອນ: | ຂ້ອຍຄິດຈະຢູ່ປະມານ 1ປີ. |
Khăm phon: | Tôi nghĩ là ở khoảng 1 năm. |
ຄໍາພອນ: | ພະນັກງານດ່ານພາສີ: ເຊີນຂຽນຂໍ້ຄວາມໃສ່ໜັງສືເຂົ້າເມືອງນີ້. |
Cán bộ trạm hải quan: | Mời bạn viết vào tờ giấy nhập cảnh này. |
ພະນັກງານດ່ານພາສີ: | ອື ໄດ້ແລ້ວ, ທ່ານມີສິ່ງຂອງຫຍັງຕ້ອງການແຈ້ງບໍ? |
Cán bộ trạm hải quan: | Ừ, được rồi, bạn có đồ gì cần khai báo không?
|
ຄໍາພອນ: | ຂໍບອກໃຫ້ຂ້ອຍຮູ້ແດ່, ມີສິ່ງຂອງປະເພດໃດຕ້ອງແຈ້ງ? |
Khăm Phon: | Xin vui lòng bảo cho tôi biết với, đồ loại nào cần khai báo? |
ພະນັກງານດ່ານພາສີ: | ສິ່ງຂອງທີ່ຕ້ອງແຈ້ງເສຍພາສີຊື່ງໄດ້ບັນທຶກໄວ້ໃນໃບແຈ້ງນັ້ນ ຈະຕ້ອງໄດ້ແຈ້ງ. |
Cán bộ trạm hải quan: | Đồ cần phải khai báo để đánh thuế được ghi lại trong giấy báo cần phải khai báo. |
ຄໍາພອນ: | ຂຽນແລ້ວໆ |
Khăm Phon: | Viết xong rồi ạ! |
ພະນັກງານດ່ານພາສີ: | ທ່ານໄດ້ຖືເອົາສິ່ງຂອງທີ່ຖືກເກືອດຫ້າມຫຍັງມາບໍ? |
Cán bộ trạm hải quan: | Bạn có mang theo đồ mà bị nghiêm cấm nhập cảnh không? |
ຄໍາພອນ: | ຂ້ອຍບໍ່ໄດ້ຖືສິ່ງຂອງທີ່ເກືອດຫ້າມຫຍັງມາເລີຍ, ມີແຕ່ຄອມພິວເຕີ, ກ້ອງຖ່າຍຮູບ, ເຄື່ອງຂອງສ່ວນຕົວ ເຄື່ອງໃຊ້ໃນຊີວິດປະຈໍາວັນເທົ່ານັ້ນ. |
Khăm Phon: | Tôi không mang theo đồ bị nghiêm cấm nào cả, có mỗi máy tính, máy ảnh, đồ dùng cá nhân thôi ạ. |
ພະນັກງານດ່ານພາສີ: | ຂໍໃຫ້ທ່ານຂຽນຢູ່ທີ່ນີ້ເມື່ອເວລາກັບຄືນປະເທດ ເຊີນເອົາເມືອໝົດທຸກຢ່າງເດີ. |
Cán bộ trạm hải quan: | Bạn vui lòng viết lại vào đây khi xuất cảnh về nước cầm mọi thứ về hết nhé! |
ຄໍາພອນ: | ເຈົ້າ, ຂ້ອຍຮູ້ແລ້ວ. |
Khăm Phon: | Vâng, tôi biết rồi. |
ພະນັກງານດ່ານພາສີ: | ເຊີນທ່ານໄປໃຫ້ເຂົາເຈົ້າກວດກາເຄື່ອງເດີນທາງຢູ່ເຄົາເຕີພຸ້ນນໍ. |
Cán bộ trạm hải quan: | Mời bạn đi đến bàn tiếp tân kia cho họ kiểm tra hành lý. |
ຄໍາພອນ: | ຫີບເຫຼົ່ານີ້ຈະຕ້ອງໄດ້ເປີດອອກໝົດບໍ່? |
Khăm Phon: | Túi này phải mở ra hết không? |
ພະນັກງານດ່ານພາສີ: | ແມ່ນແລ້ວ, ຂໍເປີດອອກໃຫ້ຂ້ອຍເບິ່ງແດ່. |
Cán bộ trạm hải quan: | Phải rồi, mời mở ra cho tôi xem nhé. |
ຄໍາພອນ: | ຂ້ອຍອັດຫີບໄດ້ແລ້ວບໍ? |
Khăm Phon: | Tôi đóng túi lại được chưa? |
Cán bộ trạm hải quan: | ເຊີນທ່ານໄປໃຫ້ເຂົາເຈົ້າກວດກາເຄື່ອງເດີນທາງຢູ່ເຄົາເຕີພຸ້ນນໍ. |
ຄໍາພອນ: | Mời bạn đi đến bàn tiếp tân kia cho họ kiểm tra hành lý. |
ພະນັກງານດ່ານພາສີ: | ເອີໄດ້ແລ້ວ, ທ່ານສາມາດຜ່ານເຂົ້າໄປໄດ້ແລ້ວ. |
Cán bộ hải quan: | Ừ được rồi, bạn có thể vào được rồi. |
ຄໍາສັບໃໝ່ – Từ mới
ຂີ່: | Đi | ເມົາລົດ: | Say xe |
ຂີ່ເຮືອບິນ/ຂີ່ຍົນ: | Đi máy bay | ເມົາເຮືອ: | Say tàu |
ຂີ່ເຮືອ: | Đi thuyền | ເມົາເຫຼົ້າຂັບລົດ: | Say rượu lái xe |
ຂີ່ລົດໄຟ: | Đi tàu lửa | ຢາແກ້ເມົາ: | Thuốc say xe |
ຂີ່ລົດໄຟໃຕ້ດິນ: | Đi tàu điện ngầm | ສາວໂອແຕັດ: | Nữ tiếp viên hàng không |
ຂີ່ລົດເມ: | Đi xe bus | ເຄື່ອງເດີນທາງ/
ຫີບເດີນທາງ: |
Hành lý |
ເມົາຫົວ; ວິນຫົວ: | Say, chóng mặt | ຝາກຫີບເດີນທາງ: | Gửi hành lý |
ເມົາຍົນ; ເມົາອາກາດ: | Say máy bay | ສາຍສົ່ງ(ຫີບເດີນທາງ): | Dây chuyền (hành lý) |
ຖ້ຽວ: | Chuyến | ວີຊ້າເຂົ້າເມືອງ: | Visa nhập cảnh |
ຖ້ຽວບິນ: | Chuyến bay | ວີຊ້າຜ່ານແດນ: | Visa quá cảnh |
ຖ້ຽວສຸດທ້າຍ: | Chuyến cuối cùng | ວີຊາລັດຖະການ: | Visa công vụ |
ລົດຖ້ຽວສຸດທ້າຍ: | Chuyến xe cuối cùng | ວິຊາທຸລະກິດ: | Visa đầu tư |
ຖ້ຽວເມ: | Chuyến xe bus | ວີຊາທ່ອງທ່ຽວ: | Visa du lịch |
ພະນັກງານດ່ານພາສີ: | Cán bộ trạm hải quan | ວີຊາຮໍ່າຮຽນ: | Visa học tập |
ວີຊ້າ: | Visa | ປັດສະປໍ; ປື້ມຜ່ານແດນ: | Hộ chiếu, Sổ thông hành |
Trích từ “Giáo trình Hội thoại Tiếng Lào”
Do nhóm Dạy và Dịch Thuật NG dịch thuật, chỉnh lý
Facebook: trungtamNewGeneration