ບໍລິມາດ | Âm lượng/Dung lượng |
ຄວາມຖີ່ນໍາໃຊ້ | Băng tần hoạt động |
ຕົວປ່ຽນ | Biến số |
ຫົວທຽມ | bu zi |
ນະວັດຕະກຳໃໝ່ | Cải tiến |
ລີດເຢັນ | Cán nguội |
ຫຼອມເຫຼັກ | cán sắt |
ສາຍກາບໄຍແກ້ວ | Cáp quang |
ຂາດ | chân côn |
ຂັ້ນເລັ່ງ | chân ga |
ເບັກ | chân phanh |
ດັດສະນີ | Chỉ số |
ກັ່ນຕອງ | Chưng cất |
ລ໋ອກ | Chuồng/ô nhỏ |
ເຄື່ອງມືວີຊວນສະຕູດີໂອ | Công cụ Visual Studio |
ປະຕູຖານຂໍ້ມູນ | Cổng thông tin |
ຈັກສະຕິນ | Cưa máy (chạy xăng) |
ລັກສະນະທາງດ້ານເຕັກນິກ | Đặc tính kỹ thuật |
ຂັບເຄື່ອນ | Dẫn động |
ບັນຊີຫນວດລາຍຊື່ທີ່ຖືກກັກໄວ້ | Danh sách tên miền bị chặn |
ຈຸດຕໍ່ສາຍ | Đầu đấu dây |
ສາຍພານ | dây cô roa |
ການບໍລິການບັນທຶກຊື່ຢູ່ອິນເຕີແນັດ | Dịch vụ tên miền internet |
ອີເລັກໂທໄລ | Điện phân |
ການບໍລິການກໍານົດຕົວບົ່ງບອກ | Định danh thiết đặt dịch vụ |
ການກໍານົດທີ່ຢູ່ແບບຕາມເຫດຜົນ | Định địa chỉ khối logic |
ການຄັດຕິດ | Đính kèm |
ຄ່າຊັດເຈນຂອງການກໍານົດຈຸດ | Độ chính xác định vị |
ໂມງຈັບດາວທຽມເມື່ອຈັບສັນຍານໄດ້ | Đồng hồ vệ tinh khi bắt sóng |
ລານບິນ | Đường băng |
ຊ່ວງລ່າງ | gầm cầu (mô men xoắn) |
ຕັດຕໍ່ຮູບພາບ | ghép hình |
ປັກສຽບ (ສະເພາະສໍາລັບ…) | Giắc chuyên dụng (riêng cho..) |
ສົກອັບ | giảm sóc |
ເຈ້ຍໄຂມັນ | Giấy dầu |
ອຸໂມງໃຕ້ດິນ | Hầm ngầm |
ຕົວຄົງທີ່ | Hằng số |
ຄ່າສຳປະສິດ | Hệ số |
ປະສິດທິພາບ | Hiệu năng |
ປະສານຊ່ວຍເຫລືອ | Hỗ trợ giao thức |
ຍົກເລີກຄໍາສັ່ງສຸດທ້າຍທີ່ໃຊ້ | Hoàn tác |
ກ່ອງດຳ | Hộp đen (máy bay, tàu..) |
ໂລຫະປະສົມ | hợp kim |
ຜູ້ລັກລະຫັດຜ່ານ | Kẻ cắp mật khẩu |
ທາດສັງກະສີ | Kẽm |
ຊ່ອງທາງກະຈ່າຍສັນຍານແບບໄຮ້ສາຍ | Kênh truyền dẫn không dây |
ພາກຮັບ | Khối thu |
ພາກສົ່ງຂໍ້ມູນ | Khối truyền dữ liệu |
ອຸປະນິໄສ | Kí tự |
ລັກສະນະຕົວຫນັງສື | Kiểu chữ |
ເຕັກນິກ Software | Kỹ thuật phần mềm (máy tính) |
ລຶ້ມຄືນໃຫມ່ | Làm tươi (refresh web,màn hình..) |
ສ້າງໂປຣແກຣ | Lập trình |
ອາໄຫລ່ | Linh kiện/Phụ tùng |
ແຜງແອ່ | lọc gió điều hoà |
ສໍາເນົາແບບອັດຕະໂນມັດ | Lưu trữ/Backup tự động |
ເຂົ້າລະຫັດ | Mã hóa |
ຝາເບັກ | má phanh |
ວົງຈອນໄຟຟ້າ | Mạch điện |
ເຄືອຂ່າຍຂອງບໍລິສັດ | Mạng nội bộ công ty |
ຈັກກົບ | Máy bào |
ໝໍ້ແປງໄຟຟ້າ | Máy biến áp/ Biến thế |
ຈັກເລຶ່ອຍໄມ້ | Máy cưa (gỗ) |
ຈັກປັ່ນລົມ/ຈັກລົມ | Máy nén khí |
ເຄື່ອງອົບແຫ້ງ | Máy xấy khô |
ລູກສອນເລື່ອນ | Mũi tên cuộn (trên bàn phím mt) |
ວິຈິດສິນໝູນໃຊ້ | Mỹ thuật ứng dụng |
ຜູ້ບໍລິຫານເຄືອຂ່າຍ | Người quản trị mạng |
ແຫຼ່ງສະໜອງເຊື້ອເພິງ | Nguồn cấp nhiên liệu |
ຫຼັກການນັບຊີພະຈອນ | Nguyên lý đếm xung |
ຜູ້ໃຫ້ບໍລິການອິນເຕີເນັດ | Nhà cung cấp dịch vụ internet |
ໜອດກຽວ/ຕະປູກຽວ | Ốc vít |
ດີດສະເບັກ | phanh đĩa |
ກຽວ | Ren |
ສະຫຼັບກັນ | so le nhau |
ສັນຍານ | Sóng (điện thoại, TV) |
ແຮງກົດດັນ | Sức ép, nén, áp lực |
ສູດບັນຊາການປຣິນ | Tập lệnh in |
ປາຣາເມັດເຕີ | Tham số |
ເຫຼັກເຂັ້ມຂົ້ນ/ເຂັ້ມຂຸ້ນ | thép cường độ cao |
ຄອມມີດການປະສານ (ລົງຊອບແວ໌ນໍາໃຊ້) | Tích hợp giao thức |
ຄວາມໄວທັນທີ | Tốc độ tức thời |
ສັງກະສີ | Tôn lợp |
ຄົບວົງຈອນ | Tổng hợp/Khép kín |
ຟາມ | Trang trại |
ເອເລັກໂຕລິກດ້ານສື່ສານ | Truyền thông điện tử |
ກູ້ຂໍ້ມູນອັດຕະໂນມັດ | Tự động khôi phục dữ liệu |
ປະຕູນ້ຳ | Van nước |
ດາວທຽມ | Vệ tinh |
ການອະນຸຍາດນໍາໃຊ້ຊອບແວໃຫ້ລູກເຄືອຂ່າຍດ້ານການຄ້າ | Việc cấp phép sử dụng phần mềm thương mại cho khách hàng |
ການຫຍໍ້ລົງ | Việc nén (file,văn bản..) |
ກ໋ອກນ້ຳ | Vòi nước |
ລົດສະແລວ | Xe reo tời (kéo gỗ) |
Theo Hội cựu sinh viên Việt Nam tại Lào