ປະດິດຟ້ອນ | Biên đạo múa |
ນັກຮ້ອງ | Ca sỹ |
ວົງດົນຕຣີ | Dàn nhạc |
ໄວໂອລິນ | Đàn vĩ cầm Violon |
ສິລະປີນ | Diễn viên |
ຮ່ອງດ່ຽວຍິງ/ຊາຍ | Đơn ca Nữ/Nam |
ນັກຮ້ອງສຽງດີ | Giọng ca vàng |
ຮ້ອງເພັງປະກອບສ່ວນ | Hát Giao lưu |
ຮ້ອງເພັງລວມໝູ່ | Hát Tốp ca |
ນັກສິລະປີນດີເດັ່ນ | Nghệ sỹ Ưu tú |
ສິລະປະ | Nghệ thuật |
ປະພັນສິລະປະ | Nghệ thuật sáng tác |
ເພງປະຕິວັດ | Nhạc cách mạng, nhạc đỏ |
ຫົວໜ້າວົງດົນຕຣີ | Nhạc trưởng |
ຮູບເງົາເອກະສານ | Phim tài liệu |
ຮູບເງົາສາລະຄະດີ | Phóng sự |
ຖ່າຍທຳ | Quay video, quay Clip |
ບົດປະພັນ | Sáng tác |
ຮ້ອງເພັງຄູ່ຍິງ/ຊາຍ | Song ca Nam nữ |
ຮ້ອງເພັງລວມໝູ່ຍິງຊາຍ | Tốp ca Nam Nữ |
ກາຍຍະສິນ/ໂຮງກາຍຍະສິນ/ຄະນະກາຍຍະສິນ | Xiếc/Rạp Xiếc/Đoàn Xiếc |
Theo Hội cựu sinh viên Việt Nam tại Lào